Đội Olympic Nhật Bản chỉ tập trung các cầu thủ dưới 21 tuổi tham dự Asiad 2018. Đây là bước chuẩn bị của bóng đá xứ sở mặt trời mọc cho mục tiêu xa hơn - chinh phục tấm HC vàng Olympic 2020 trên sân nhà.
Tham dự với dàn cầu thủ trẻ, nhưng phân nửa thành phần tuyển Olympic Nhật Bản (chín người) đang chinh chiến ở J-League 1 - giải đấu cao nhất của bóng đá nước này. Bên cạnh đó, họ có sáu người tới từ giải J-League 2 và năm người được tuyển từ các đội sinh viên.
Đội tuyển U23 Nhật Bản tham dự giải U23 châu Á hồi đầu năm 2018. Ảnh: AFC. |
Thủ môn số một của Olympic Nhật Bản là Ryosuke Kojima tới từ đội Đại học Waseda, và hai trong ba tiền đạo cũng tới từ cấp độ bóng đá không chuyên là Reo Hatate (Đại học Juntendo) và Ayase Ueda (Đại học Hosei).
Một số cầu thủ đang thi đấu tại châu Âu được mong chờ như như hậu vệ Tomiyasu Takehiro (thi đấu tại Bỉ), thủ môn Yamaguchi Takaji (thi đấu tại Tây Ban Nha) hay Ritsu Doan (thi đấu tại Hà Lan) sẽ không có mặt. Ngoài ra, tài năng trẻ được ví là "Messi Nhật" - Takefusa Kubo (17 tuổi) - cũng không có tên trong danh sách.
Tại Asiad 2018, Olympic Nhật Bản nằm ở bảng D cùng với Việt Nam, Nepal và Pakistan. Thầy trò HLV Hajime Moriyasu gặp Nepal trong trận ra quân ngày 14/8, sau đó, sẽ chạm trán Pakistan (16/8) trước khi kết thúc vòng bảng với trận đấu gặp Việt Nam (19/8).
Danh sách đội tuyển Olympic Nhật Bản
Huấn luyện viên: Hajime Moriyasu
Thủ môn
1. KOJIMA Ryosuke (Đại học Waseda)
12. OBI Powell Obinna (Đại học Ryutsu Keizai)
Hậu vệ
4. ITAKURA Kou (Vegalta Sendai - J1)
20. TATSUTA Yugo (Shimizu S-Pulse - J1)
7. HARA Teruki (Albirex Niigata - J2)
5. SUGIOKA Daiki (Shonan Bellmare - J1)
3. OKAZAKI Makoto (F.C. Tokyo - J1)
Tiền vệ
10. MIYOSHI Koji (Consadole Sapporo - J1)
2 NAGANUMA Yoichi (FC Gifu - J2)
17 KAMIYA Yuta (Ehime FC - J2)
8 MITOMA Kaoru (Đại học Tsukuba)
6 HATSUSE Ryo (Gamba Osaka - J1)
11 ENDO Keita (Yokohama F・Marinos - J1)
19 FUNAKI Kakeru(Cerezo Osaka - J1)
13 IWASAKI Yuto (Kyoto Sanga - J2)
14 MATSUMOTO Taishi (Sanfrecce Hiroshima - J1)
16 WATANABE Kouta (Tokyo Verdy - J2)
Tiền đạo
18. MAEDA Daizen (Matsumoto Yamaga - J2)
9. HATATE Reo (Đại học Juntendo)
15. UEDA Ayase (Đại học Hosei)
Bảo Lam